🌟 백 번 듣는 것이 한 번 보는 것만 못하다

Tục ngữ

1. 듣기만 하는 것보다는 직접 보는 것이 확실하다.

1. TRĂM NGHE KHÔNG BẰNG MỘT THẤY: Việc nhìn thấy trực tiếp thì xác thực hơn việc chỉ nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지리산 여행은 어땠어?
    How was your trip to mt. jiri?
    Google translate 백 번 듣는 것이 한 번 보는 것만 못하다고 너도 언제 한번 가 봐.
    You should go sometime because listening a hundred times isn't the only thing you see.

백 번 듣는 것이 한 번 보는 것만 못하다: Hearing something one hundred times falls short of seeing once; A hundred hearings are not worth one seeing,百聞は一見にしかず,Voir une fois est mieux que d'entendre cent fois,ver es creer,صورة تغني عن مئة كلمة، ليس مَن سمع كمَن رأى,(хадмал орч.) зуун удаа сонсох, нэг удаа үзсэнд хүрэхгүй; мянга сонсохоор нэг удаа үз,Trăm nghe không bằng một thấy,(ป.ต.)การฟังร้อยครั้งย่อมไม่เท่าการมองเพียงแค่ครั้งเดียว ; สิบปากว่าไม่เท่าตาเห็น,,Лучше один раз увидеть, чем сто раз услышать,百闻不如一见;耳听是虚,眼见为实,

💕Start 백번듣는것이한번보는것만못하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề xã hội (67) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99)